Ma trận nếp gấp LQ

Mô tả ngắn gọn:

Ma trận tạo nếp nhăn PVC là một công cụ phụ trợ cho việc thụt giấy, nó chủ yếu bao gồm các tấm kim loại dạng dải và các thông số kỹ thuật khác nhau của các đường thụt. Những đường kẻ này có chiều rộng và chiều sâu đa dạng, phù hợp với các độ dày giấy khác nhau, đáp ứng nhu cầu thiết kế gấp khác nhau. PVC Creeasing Matrix được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người sử dụng, một số sản phẩm được trang bị cân chính xác, thuận tiện cho người dùng thực hiện các phép đo chính xác khi thực hiện các thao tác gấp phức tạp.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ma trận nhăn PVC

Ma trận tạo nếp nhăn PVC là một công cụ phụ trợ cho việc thụt giấy, nó chủ yếu bao gồm các tấm kim loại dạng dải và các thông số kỹ thuật khác nhau của các đường thụt. Những đường kẻ này có chiều rộng và chiều sâu đa dạng, phù hợp với các độ dày giấy khác nhau, đáp ứng nhu cầu thiết kế gấp khác nhau. PVC Creeasing Matrix được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người sử dụng, một số sản phẩm được trang bị cân chính xác, thuận tiện cho người dùng thực hiện các phép đo chính xác khi thực hiện các thao tác gấp phức tạp.

Các mô hình áp dụng:

Máy ép phẳng/Máy cắt bế tự động

Ứng dụng:

Các tông màu trắng/giấy đồng/các tông màu xám các tông khác nhau/tấm PVC/giấy gợn sóng/hộp màu/hộp quà tặng bao bì khác nhau, v.v.e3a9301f2411ecf2aa0a3630b42b4e8

Thuận lợi

  • Số lần chịu được điện áp: Chịu được điện áp tương đương 10%.
  • Dễ sử dụng: Đơn giản hóa quá trình gấp, nâng cao hiệu quả sản xuất.
  • Tác dụng: Vết lõm rõ ràng, đảm bảo độ chính xác khi gấp.
  • Tái sử dụng: Nó có độ bền và ổn định tốt, có thể sử dụng nhiều lần và duy trì hiệu suất như nhau.
    压痕条11压痕条10

tham số

Lựa chọn bìa cứng (theo chiều cao máy cắt bế 23,77mm làm tiêu chuẩn)
Giấy GSM(mm) Độ dày GSM (mm) Chiều cao quy tắc cắt (mm) Chiều cao quy tắc cắt (mm) Kiểu
小于 100 đồng 0,1 23,5 1,5pt/0,53mm 2PT1.2-1.4(0.3×0.6)
150-190 0,15-0,25 23,5 2pt/0,71mm 2PT1.2-1.4(0.3×0.6)
200-220 0,26-0,34 23,5 2pt/0,71mm 2PT1.2-1.4(0.3×0.6)
230-280 0,35-0,40 23,4 2pt/0,71mm 2PT1.2-1.4(0.3×0.6)
290-330 0,42-0,47 23,4 2pt/0,71mm 2PT1.2-1.4(0.3×0.6)
350-400 0,50-0,56 23.3 2pt/0,71mm 2PT1.2-1.4(0.3×0.6)
410-450 0,57-0,63 23,2 2pt/0,71mm 2PT1.5-1.9(0.3×0.6)
460-500 0,64-0,70 23.1 3pt/1.05mm 2PT1.9-2.3(0.3×0.6)
520-600 0,72-0,84 22,9 4pt/1.42mm 3PT1.9-2.3(0.3×0.6)
620-700 0,84-0,98 22,8 4pt/1.42mm 3PT2.3-2.7(0.3×0.8)

 

Lựa chọn giấy gợn sóng (theo chiều cao dao cắt khuôn 23,77mm)
Giấy Độ dày GSM (mm) Chiều cao quy tắc cắt (mm) Chiều cao quy tắc cắt (mm) Kiểu
hố E 0,46-0,50 23,2 2pt/0,71mm 3PT2.7-3.2(0.3×0.9)
hố E 0,60-0,69 23 1 3pt/1.05mm 4PT2.7-3.2(0.3×0.9)
Ecái hố 0,70-0,80 23,0 4pt/1.42mm 4PT3.2-3.5(0.3×0.9)
Bcái hố 0,81-0,89 22,9 4pt/1.42mm 4PT3.5-4.0(0.3×0.9)
Bcái hố 0,90-0,96 22,8 4pt/1.42mm 4PT4.0-4.5(0.3×0.9)
MỘTcái hố 4,0-4,5 22,7 4pt/1.42mm 4PT2.7-3.2(1.0×7.0)
Bcái hố 2,5-3,0 22,6 4pt/1.42mm 4PT3.5-4.0(1.0×7.0)
Ccái hố 3,5-4,0 22,5 4pt/1.42mm 4PT3.5-4.0(1.0×5.0)
Ecái hố 1,5-2,0 22,4 4pt/1.42mm 3PT2.3-2.7(1.0×5.0)
Fcái hố 0,8-1,0 22.3 3pt/1.05mm 2PT1.9-2.3(0.8×2.3)

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Danh mục sản phẩm