Ma trận nếp gấp LQ
Ma trận nhăn PVC
Ma trận tạo nếp nhăn PVC là một công cụ phụ trợ cho việc thụt giấy, nó chủ yếu bao gồm các tấm kim loại dạng dải và các thông số kỹ thuật khác nhau của các đường thụt. Những đường kẻ này có chiều rộng và chiều sâu đa dạng, phù hợp với các độ dày giấy khác nhau, đáp ứng nhu cầu thiết kế gấp khác nhau. PVC Creeasing Matrix được thiết kế phù hợp với nhu cầu của người sử dụng, một số sản phẩm được trang bị cân chính xác, thuận tiện cho người dùng thực hiện các phép đo chính xác khi thực hiện các thao tác gấp phức tạp.
Các mô hình áp dụng:
Máy ép phẳng/Máy cắt bế tự động
Ứng dụng:
Các tông màu trắng/giấy đồng/các tông màu xám các tông khác nhau/tấm PVC/giấy gợn sóng/hộp màu/hộp quà tặng bao bì khác nhau, v.v.
Thuận lợi:
- Số lần chịu được điện áp: Chịu được điện áp tương đương 10%.
- Dễ sử dụng: Đơn giản hóa quá trình gấp, nâng cao hiệu quả sản xuất.
- Tác dụng: Vết lõm rõ ràng, đảm bảo độ chính xác khi gấp.
- Tái sử dụng: Nó có độ bền và ổn định tốt, có thể sử dụng nhiều lần và duy trì hiệu suất như nhau.
tham số
Lựa chọn bìa cứng (theo chiều cao máy cắt bế 23,77mm làm tiêu chuẩn) | ||||
Giấy GSM(mm) | Độ dày GSM (mm) | Chiều cao quy tắc cắt (mm) | Chiều cao quy tắc cắt (mm) | Kiểu |
小于 100 đồng | 0,1 | 23,5 | 1,5pt/0,53mm | 2PT1.2-1.4(0.3×0.6) |
150-190 | 0,15-0,25 | 23,5 | 2pt/0,71mm | 2PT1.2-1.4(0.3×0.6) |
200-220 | 0,26-0,34 | 23,5 | 2pt/0,71mm | 2PT1.2-1.4(0.3×0.6) |
230-280 | 0,35-0,40 | 23,4 | 2pt/0,71mm | 2PT1.2-1.4(0.3×0.6) |
290-330 | 0,42-0,47 | 23,4 | 2pt/0,71mm | 2PT1.2-1.4(0.3×0.6) |
350-400 | 0,50-0,56 | 23.3 | 2pt/0,71mm | 2PT1.2-1.4(0.3×0.6) |
410-450 | 0,57-0,63 | 23,2 | 2pt/0,71mm | 2PT1.5-1.9(0.3×0.6) |
460-500 | 0,64-0,70 | 23.1 | 3pt/1.05mm | 2PT1.9-2.3(0.3×0.6) |
520-600 | 0,72-0,84 | 22,9 | 4pt/1.42mm | 3PT1.9-2.3(0.3×0.6) |
620-700 | 0,84-0,98 | 22,8 | 4pt/1.42mm | 3PT2.3-2.7(0.3×0.8) |
Lựa chọn giấy gợn sóng (theo chiều cao dao cắt khuôn 23,77mm) | ||||
Giấy | Độ dày GSM (mm) | Chiều cao quy tắc cắt (mm) | Chiều cao quy tắc cắt (mm) | Kiểu |
hố E | 0,46-0,50 | 23,2 | 2pt/0,71mm | 3PT2.7-3.2(0.3×0.9) |
hố E | 0,60-0,69 | 23 1 | 3pt/1.05mm | 4PT2.7-3.2(0.3×0.9) |
Ecái hố | 0,70-0,80 | 23,0 | 4pt/1.42mm | 4PT3.2-3.5(0.3×0.9) |
Bcái hố | 0,81-0,89 | 22,9 | 4pt/1.42mm | 4PT3.5-4.0(0.3×0.9) |
Bcái hố | 0,90-0,96 | 22,8 | 4pt/1.42mm | 4PT4.0-4.5(0.3×0.9) |
MỘTcái hố | 4,0-4,5 | 22,7 | 4pt/1.42mm | 4PT2.7-3.2(1.0×7.0) |
Bcái hố | 2,5-3,0 | 22,6 | 4pt/1.42mm | 4PT3.5-4.0(1.0×7.0) |
Ccái hố | 3,5-4,0 | 22,5 | 4pt/1.42mm | 4PT3.5-4.0(1.0×5.0) |
Ecái hố | 1,5-2,0 | 22,4 | 4pt/1.42mm | 3PT2.3-2.7(1.0×5.0) |
Fcái hố | 0,8-1,0 | 22.3 | 3pt/1.05mm | 2PT1.9-2.3(0.8×2.3) |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi