Ứng dụng của giấy phủ đất sét PE
Loại giấy này có một số ứng dụng, một số trong đó là:
1. Bao bì thực phẩm: Giấy tráng đất sét PE được sử dụng rộng rãi trong ngành bao bì thực phẩm vì đặc tính chống ẩm và chống dầu mỡ. Nó thường được sử dụng để gói các mặt hàng thực phẩm như bánh mì kẹp thịt, bánh mì sandwich và khoai tây chiên.
2. Nhãn và thẻ: Giấy tráng đất sét PE là sự lựa chọn tuyệt vời cho nhãn và thẻ do bề mặt nhẵn, cho phép in sắc nét và rõ ràng. Nó thường được sử dụng cho nhãn sản phẩm, thẻ giá và mã vạch.
3. Bao bì y tế: Giấy tráng đất sét PE cũng được sử dụng trong bao bì y tế vì nó có tác dụng chống ẩm và các chất gây ô nhiễm khác, ngăn ngừa ô nhiễm cho thiết bị y tế.
4. Sách, tạp chí: Giấy tráng đất sét PE thường được sử dụng cho các ấn phẩm chất lượng cao như sách, tạp chí vì bề mặt mịn và bóng, giúp nâng cao chất lượng in ấn.
5. Giấy gói: Giấy tráng đất sét PE còn được dùng làm giấy gói quà và các vật dụng khác do có đặc tính chống thấm nước nên thích hợp để gói những mặt hàng dễ hư hỏng như hoa, trái cây.
Nhìn chung, giấy phủ đất sét PE là loại vật liệu đa năng, có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Ưu điểm của giấy tráng đất sét PE
Model: LQ Thương hiệu: UPG
Tiêu chuẩn kỹ thuật phủ đất sét
Tiêu chuẩn kỹ thuật (Giấy phủ đất sét) | |||||||||||
Mặt hàng | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Sức chịu đựng | Chất chuẩn | |||||||
ngữ pháp | g/m2 | GB/T451.2 | ±3% | 190 | 210 | 240 | 280 | 300 | 320 | 330 | |
độ dày | um | GB/T451.3 | ±10 | 275 | 300 | 360 | 420 | 450 | 480 | 495 | |
số lượng lớn | cm³/g | GB/T451.4 | Thẩm quyền giải quyết | 1,4-1,5 | |||||||
Độ cứng | MD | mN.m | GB/T22364 | ≥ | 3.2 | 5,8 | 7,5 | 10,0 | 13.0 | 16.0 | 17,0 |
CD | 1.6 | 2.9 | 3,8 | 5.0 | 6,5 | 8,0 | 8,5 | ||||
Thấm hút mép nước nóng | mm | GB/T31905 | Khoảng cách ≤ | 6.0 | |||||||
Kg/m2 | Cân nặng< | 1,5 | |||||||||
Độ nhám bề mặt PPS10 | um | S08791-4 | ≤ | Đỉnh <1,5; Quay lại s8.0 | |||||||
Liên kết lớp | J/m2 | GB.T26203 | ≥ | 130 | |||||||
Độ sáng (lsO) | % | G8/17974 | ±3 | Trên: 82: Sau: 80 | |||||||
Bụi bẩn | 0,1-0,3 mm2 | điểm | GB/T 1541 | ≤ | 40,0 | ||||||
0,3-1,5 mm2 | điểm | ≤ | 16..0 | ||||||||
2 1,5 mm2 | điểm | ≤ | <4: không được phép 21,5mm 2 chấm hoặc> 2,5mm 2 bụi bẩn | ||||||||
Độ ẩm | % | GB/T462 | ±1,5 | 7,5 | |||||||
Điều kiện thử nghiệm: | |||||||||||
Nhiệt độ: (23+2)C | |||||||||||
Độ ẩm tương đối: (50+2) % |
Độ ẩm tương đối: (50+2) % |
Độ ẩm tương đối: (50+2) % |
Tấm cắt theo khuôn
PE tráng và cắt theo khuôn
Giấy tre
Giấy cốc thủ công
Giấy thủ công
Tờ in
Phủ PE, in và cắt bế